Máy đo độ cứng trái cây LUTRON - Taiwan FR 5105
Model: Lutron FR 5105
Hãng: Lutron
Sản xuất tại: Taiwan
Giới thiệu chung:
- Máy đo độ cứng trái cây được dùng để đo độ cứng hầu hết các loại trái cây như táo, lê, dâu tây, nho, các loại trái cây to/ cứng, nhỏ/ mềm.
- Phù hợp sử dụng trong nghiên cứu trái cây, trang trại, trường đại học, cao đẳng nông nghiệp, để cải thiện chất lượng, hiệu quả, bảo quản, vận chuyển sản phẩm nhờ vào độ cứng của trái cây. Ngoài ra có thể biết được mức độ chín để thu hoạch trái cây.
- Công suất tối đa: 5000 gf x 1 gf.
- Đơn vị: g/ oz/ Newton.
- Sử dụng cảm biến tế bào, độ chính xác cao.
- Màn hình kỹ thuật số với chức năng giữ giá trị đỉnh, đo lường dễ dàng.
- Căng hoặc nén, không
- Màn hình dương/ đảo ngược.
- Màn hình LCD lớn với nền sáng.
- Kích thước đầu: 3 mm, 6 mm, 8 mm, 11 mm.
- Giao diện máy tính RS-232 / USB.
- Bộ hoàn chỉnh với vỏ hộp cứng và 4 đầu nhọn (3 mm, 6 mm, 8 mm, 11 mm).
- Chân đế thử nghiệm, FS-1001, tùy chọn.
- Cáp USB (USB-01) và tuỳ chọn thu thập dữ liệu.
- Nút Zero có thể hoạt động cả khi đo bình thường và nút giữ giá trị đỉnh (tải tối đa) trên màn hình trong khi thực hiện phép đo.
- Nút Zero có thể hoạt động cho cả đo thông thường và hoạt động giữ giá trị đỉnh - Khả năng kiểm soát không (tare) công suất đầy đủ.
- Nút nhấn thời gian phản hồi nhanh / chậm.
- Có sẵn đồng hồ đo cầm tay gắn đứng.
- Tiêu thụ điện năng thấp mang lại tuổi thọ pin dài.
- Bộ vi xử lý mạch & đầu dò load cell độc quyền.
- Bảo vệ quá tải.
- Tích hợp ổ cắm đầu vào bộ đổi nguồn DC 9V.
- Phạm vi đo:
+ 0 - 1 kg (thích hợp cho các loại trái cây như nho hoặc anh đào ....), với đường kính cảm biến 6 mm (FRTP-6).
+ 0 - 5 kg (thích hợp cho các loại trái cây như mận, chanh và các loại trái cây cứng vừa khác ....), với đường kính cảm biến 6 mm (FRTP-6) hoặc 8 mm (FRTP-8).
Thông số chính:
- Màn hình: Màn hình tinh thể lỏng LCD 5 số, kích thước 16 mm (0,63" ) với màn hình nền sáng.
- Hướng màn hình: Dương hoặc đảo ngược, chọn bằng nút ấn trên bảng điều khiển phía trước.
- Chức năng: Căng và nén (đẩy và kéo). Lực bình thường, giữ giá trị đỉnh (tải trọng tối đa).
- Đơn vị: g/ oz/ Newton.j
- Dải đo: 5,000 g/ 176.40 oz /49.03 Newton.
- Độ phân giải: 1 g / 0,05 oz / 0,01 Newton.
- Độ chính xác: ± ( 0.4 % + 1 digit ), within 23± 5 .
- Thời gian đáp ứng:
+ Nhanh: Khoảng 0,2 s.
+ Chậm: Khoảng 0,6 s.
- Báo quá phạm vi cho phép: Hiển thị "-----" khi ở trạng thái quá phạm vi cho phép.
- Đầu ra: Giao diện máy tính nối tiếp RS-232.
- Khả năng tải: Max. 7 kg.
- Độ lệch: Khoảng max. 0,2 mm.
- Mạch: LSI-mạch vi xử lý độc quyền.
- Nguồn cấp: Pin cỡ 6 x 1,5 V AA (UM-3) hoặc bộ chuyển đổi DC 9V (không bao gồm).
- Nguồn tiêu thụ: Xấp xỉ DC 28 mA.
- Đầu dò: Load cell độc quyền.
- Nhiệt độ: 0 - 50 ºC (32 - 122 ºF).
- Độ ẩm: Dưới 80 %.
- Kích thước: 215 x 90 x 45 mm (8,5 x 3,5 x 1,8 inch).
- Trọng lượng: 650 g (1,43 LB)/ với pin.
- Lỗ lắp: Dụng cụ chính có lỗ lắp được gắn trên vỏ sau, dễ dàng lắp chân đế.
Cung cấp bao gồm:
- 1 máy chính.
- 1 đầu đo độ sâu 11 mm, FRTP-11.
- 1 đầu đo độ sâu 8 mm, FRTP-8.
- 1 đầu đo độ sâu 6 mm, FRTP-6.
- 1 đầu đo độ sâu 3 mm, FRTP-3.
- 1 hộp đựng máy.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng.
Vui lòng liên hệ chủ website.